TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hans

im Glück người hạnh phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưồi may mắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi gặp vận đỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người đàn ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người hạnh phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người may mắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người có sô' đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hans

Hans

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường được dùng trong cụm từ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Méister Hans

(sử) ngưòi hành hình, đao phủ, đao phủ thủ;

die großen Hans en

pl các đặc điểm quan trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hans /[hans], der; -, Hanse (volkst.)/

người đàn ông;

thường được dùng trong cụm từ :

Hans /im Glück/

người hạnh phúc; người may mắn; người có sô' đỏ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hans /(từ danh từ riêng); ~/

(từ danh từ riêng); Hans im Glück người hạnh phúc, ngưồi may mắn, ngưòi gặp vận đỏ; Hans Guckindieluft kẻ tò mò, kẻ vô công rồi nghề, kẻ ngó ngẩn; Hans Húcke- bein chàng Hanxơ khôn khổ; - Hasenfuß ngưòi nhút nhát; Hans Liederlich kẻ ăn chơi, kẻ chơi bời, lãng tử; - Taps con gấu, ngưòi phục phịch, người nặng nề, người chậm chạp; Hans Unbedacht ngưài nhẹ dạ; - Urian quỉ sứ, qủi, qủi dữ; Méister Hans (sử) ngưòi hành hình, đao phủ, đao phủ thủ; die großen Hans en pl các đặc điểm quan trọng.