Gasse /[’gaso], die; -, -n/
ngõ hẻm;
đường hẻm;
lối hẹp;
(abwertend) das kann man auf allen Gassen hören : chuyện đó có thể nghe khắp hang cùng ngõ hẻm jmdm. eine Gasse durch die Menge bahnen : mở lối cho ai băng qua đám đông.
Gasse /[’gaso], die; -, -n/
người dân sông trong ngõ hẻm;
er brachte die ganze Gasse in Aufruhr : hắn đã làm cho mọi người trong hẻm nhốn nháo:
Gasse /[’gaso], die; -, -n/
(ôsterr ) con đường (Straße);
auf der Gasse : ở ngoài đường-, über die Gasse: trên đường phô' Speisen, Getränke über die Gasse kaufen : mua thức ăn, thức uống ngoài đường.
Gasse /[’gaso], die; -, -n/
(Druckw ) chỗ ngồi làm việc giữa hai hàng kệ (trong xưởng in);
Gasse /[’gaso], die; -, -n/
(Druckw ) khoảng cách giữa hai cột chữ;
Gasse /[’gaso], die; -, -n/
(Fußball) khoảng trống giữa hai hậu vệ;