TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

frucht

quả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành quả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành tựu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết quả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái cây kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngũ cốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phôi thai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợi lộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoản tiền thu lợi được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cốc kem trái cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

frucht

embryo

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

frucht

Frucht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Embryo

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Leibesfrucht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

frucht

embryon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Früchte fallen ab

những quả cây rụng xuống

das Buch ist die Frucht langer Arbeit

quyển sách là thành quả của công việc được thực hiện trong thời gian dài

seine Bemühungen haben reiche Früchte getragen

những nỗ lực của anh ta đã gặt hái những thành quả mỹ mãn-, verbotene Früchte: trái cấm

eine Frucht der Liebe (geh., veraltet)

một đứa con ngoài giá thú.

die Frucht auf dem Halm verkaufen

bán lúa non, bán lúa trựóc khi gặt.

die Frucht abtreiben

phá thai.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Embryo,Frucht,Leibesfrucht /SCIENCE,AGRI/

[DE] Embryo; Frucht; Leibesfrucht

[EN] embryo

[FR] embryon

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Frucht /[fruxt], die; Früchte/

quả; trái cây (nghĩa bóng) kết quả; thành quả; thành tựu;

die Früchte fallen ab : những quả cây rụng xuống das Buch ist die Frucht langer Arbeit : quyển sách là thành quả của công việc được thực hiện trong thời gian dài seine Bemühungen haben reiche Früchte getragen : những nỗ lực của anh ta đã gặt hái những thành quả mỹ mãn-, verbotene Früchte: trái cấm eine Frucht der Liebe (geh., veraltet) : một đứa con ngoài giá thú.

Frucht /[fruxt], die; Früchte/

(o Pl ) (landsch ) lúa; ngũ cốc (Getreide);

die Frucht auf dem Halm verkaufen : bán lúa non, bán lúa trựóc khi gặt.

Frucht /[fruxt], die; Früchte/

phôi thai (Leibesfrucht);

die Frucht abtreiben : phá thai.

Frucht /[fruxt], die; Früchte/

(Rechtsspr ) lợi lộc; khoản tiền thu lợi được;

Frucht /be.cher, der/

cốc kem trái cây;

Frucht /kno.ten, der (Bot.)/

bầu (nhụy hoa);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frucht /f =, Früchte/

f =, Früchte 1. quả, trái; gemischte Früchte nước hoa quả, nưóc quả đuòng; eingemachte Früchte mút quả; 2. kết quả, thành quả, thành tựu;