TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

etymologie

Từ nguyên

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ nguyên học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngữ nguyên học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngữ nguyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

etymologie

etymology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

etymologie

Etymologie

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

etymologie

L'étymologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Etymologie /die; -, -n (Sprachw.)/

(o Pl ) từ nguyên học; ngữ nguyên học;

Etymologie /die; -, -n (Sprachw.)/

từ nguyên; ngữ nguyên;

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Etymologie

[DE] Etymologie

[EN] etymology

[FR] L' étymologie

[VI] Từ nguyên

Metzler Lexikon Philosophie

Etymologie

Lehre vom Ursprung und der Entwicklung der Wörter und ihrer Bedeutungen. Die E. sammelt schriftlich belegte sprachliche Formen und Bedeutungen von Wörtern aus allen Epochen verschiedenster Sprachen und rekonstruiert daraus früheste Sprachstufen und ihre semantische Motiviertheit. – In Platons Dialog Kratylos diskutieren zwei Sprachforscher mit Sokrates über die Entstehung von Namen und Benennungen. Ihr Blick richtet sich auf die Urformen der Wörter, deren Grundbedeutung als ihr »Wesen« erfasst werden soll. Dies wird zum anerkannten Prinzip der E., bis F. Schlegel 1808 eine neue Zielsetzung formuliert: Es soll die innere Struktur der Sprachen verglichen werden, um mögliche Verwandtschaften aufzuzeigen. Er legt Wert auf die historisch strenge Nachweisbarkeit der Untersuchungen und wirkt damit der sog. Volksetymologie entgegen. Diese versucht, aufgrund bloßer lautlicher Analogien die vermeintlich gemeinsame Herkunft von Wörtern in laienhafter Weise zu erschließen. – Der Däne R. Rask begründet erstmalig eine Lautlehre, die »Regeln für Buchstabenübergänge«, in seiner Untersuchung über den Ursprung der altnordischen oder isländischen Sprache (1818) und nimmt damit die Entdeckung der »ersten Lautverschiebung« durch J. Grimm vorweg. Sie wird von F. Bopp in einer Formenlehre systematisiert (Über das Conjugationssystem der Sanskritsprache in der Vergleichung mit jenem der griechischen, lateinischen, persischen und germanischen Sprache, 1816). Der Vergleich von Konjugationsformen dient darin zum Nachweis von Sprachverwandtschaften. Mit der Deutschen Grammatik (1819) von J. Grimm und den Untersuchungen durch R. Rask und F. Bopp entsteht neben der E. eine diachrone nicht-normative Nachbardisziplin, die historisch-vergleichende Sprachwissenschaft. Dass Sprache ein dynamisches System ist, das sich unter historischen und sozio-kulturellen Einflüssen ihrer Sprecher ständig wandelt, deutet A. F. Pott an. Er gilt als der Begründer der modernen wissenschaftlichen E. durch seine Publikation Etymologische Forschungen auf dem Gebiete der Indo-Germanischen Sprachen (1833-1836). Der Lautwandel wird von den sog. Junggrammatikern, die dem Positivismus nahestehen (z.B. A. Leskien), als gesetzmäßig angenommen. Seit der Erkenntnis des Bedeutungswandels ist das platonische Prinzip der Erschließung von Urbedeutungen außer Kraft gesetzt. Trotzdem erliegen noch immer Philosophen wie Heidegger der Versuchung, dieser Urbedeutung spekulativ nachzuspüren. – A. Schleicher etabliert das noch heute übliche Verfahren der Rekonstruktion von indogermanischen Wörtern oder Wurzeln aus belegten Wörtern anderer Sprachen.

KS

LIT:

  • E. Seebold: Etymologie. Eine Einfhrung am Beispiel der deutschen Sprache. Mnchen 1981.