TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

esel

con lừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ngu ngóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đần độn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

esel

asses

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

esel

Esel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

esel

espèce asine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dumm wie ein Esel

ngu như một con lừa.

du Esel!

đồ ngu!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Asinus Graỵ); dumm [störrisch, beladen]wie ein Esel

ngốc, ngu [bưóng] như lừa;

j-n zum Esel machen

đánh lừa ai, lừa dối, lừa bịp;

i - n auf den Esel setzen [bringen]

làm ai mát tự chủ;

den Esel (zu Grábe) läuten

đu đưa chân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Esel /[’e:zol], der, -s, -/

con lừa;

dumm wie ein Esel : ngu như một con lừa.

Esel /[’e:zol], der, -s, -/

(ugs ) người ngu ngóc; người đần độn (Dumm kopf, Tölpel, Tor);

du Esel! : đồ ngu!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Esel /ENVIR/

[DE] Esel

[EN] asses

[FR] espèce asine

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Esel /m -s, =/

con lừa (Asinus Graỵ); dumm [störrisch, beladen]wie ein Esel ngốc, ngu [bưóng] như lừa; j-n zum Esel machen đánh lừa ai, lừa dối, lừa bịp; i - n auf den Esel setzen [bringen] làm ai mát tự chủ; den Esel (zu Grábe) läuten đu đưa chân.