TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

duo

song ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cặp đội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc song tấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản song tấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi nghệ sĩ biểu diễn song tấu hay song ca

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặp bài trùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi bạn chí thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

duo

Duo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Duo /[’du:o], das; -s, -s/

(Musik) khúc song tấu; bản song tấu;

Duo /[’du:o], das; -s, -s/

(Musik) đôi nghệ sĩ biểu diễn song tấu hay song ca;

Duo /[’du:o], das; -s, -s/

(oft iron ) cặp bài trùng; đôi bạn chí thiết;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Duo /n -s, -s/

1. (nhạc) song ca; 2. (sân khấu) cặp đội.