TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

blutdruck

huyết áp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạch

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

mạch đập

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

blutdruck :

Blood pressure :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
blutdruck

sphygmus

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

blutdruck

Blutdruck

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
blutdruck :

Blutdruck :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

blutdruck :

Pression artérielle :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blutdruck /der (o. Pl.) (Med.)/

huyết áp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Blutdruck /m -(e)s, (y)/

huyết áp; Blut

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Blutdruck

[DE] Blutdruck

[EN] sphygmus

[VI] mạch, mạch đập

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Blutdruck :

[EN] Blood pressure :

[FR] Pression artérielle :

[DE] Blutdruck :

[VI] huyết áp, áp suất của máu trên thành các động mạch chính. Áp suất cao nhất khi các tâm thất co bóp lại (áp suất tâm thu, systolic pressure) và thấp nhất khi các tâm thất giãn ra và máu đổ về đấy (áp suất tâm trương, diastolic pressure). Ðộ huyết áp thay đổi với số tuổi, một người trưởng thành trẻ tuổi có huyết áp tâm thu khoảng 120 milimét và tâm trương khoảng 80 milimét, ghi tắt là 120/80. Huyết áp được điều chỉnh dưới sự kiểm soát của hệ thần kinh giao cảm và các hóc môn. 18