TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bann

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát vãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút phép thông công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên bô đặt ngoài không pháp luật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưông bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưởng búc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưđng chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bức bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyên dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng mén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự rút phép thông công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tuyên bố khai trừ ra khỏi Giáo Hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự quyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cám dỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mê hoặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bann

Bann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Bann über jmdn. aussprechen

tuyên bố rút phép thông công ai

vorn Bann gelöst werden

được hủy án lệnh rút phép thông công.

den Bann des Schweigens brechen

phá vỡ sự yên lặng-, sich aus dem Bann einer Musik lösen: không còn say mê một loại nhạc nào đó', das Spiel hielt ihn in seinem Bann: trò chơi đã hoàn toàn cuốn hút hắn

in jmds. Bann geraten

rơi vào vòng tay quyến rũ của ai

unter dem Bann der Ereignisse Stehen

chịu ảnh hưởng của một sự kiện

jmdn. in seinen Bann schlagen/ãehen

kiểm soát, điều khiển, không chế (ai) hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bann /[ban], der; -[e]s/

sự rút phép thông công; sự tuyên bố khai trừ ra khỏi Giáo Hội;

den Bann über jmdn. aussprechen : tuyên bố rút phép thông công ai vorn Bann gelöst werden : được hủy án lệnh rút phép thông công.

Bann /[ban], der; -[e]s/

(geh ) sự quyến rũ; sự cám dỗ; sự mê hoặc (magische Kraft, Zauber);

den Bann des Schweigens brechen : phá vỡ sự yên lặng-, sich aus dem Bann einer Musik lösen: không còn say mê một loại nhạc nào đó' , das Spiel hielt ihn in seinem Bann: trò chơi đã hoàn toàn cuốn hút hắn in jmds. Bann geraten : rơi vào vòng tay quyến rũ của ai unter dem Bann der Ereignisse Stehen : chịu ảnh hưởng của một sự kiện jmdn. in seinen Bann schlagen/ãehen : kiểm soát, điều khiển, không chế (ai) hoàn toàn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bann /m -(e),/

1. [sự] đuổi ra, trục xuất, đầy, phát vãng, phát lưu, rút phép thông công, tuyên bô đặt ngoài không pháp luật; 2. [sự] cưông bách, cưởng búc, cưđng chế, bức bách, ép buộc; 3. [vẻ] duyên dáng, đáng mén, đáng yêu, khả ái; [süc] hấp dẳn, lôi cuốn, quyến rũ, quyến dỗ; [vẻ] kiều diễm, yêu kiều, xinh đẹp.