TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

autarkie

tính tự đủ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tự đủ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độc lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính sách tự cáp tự túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự lực cánh sinh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự độc lập về kinh tế của một quốc gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tự cung cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tự lực cánh sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính sách tự cung tự cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

autarkie

self-sufficiency

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

autarkie

Autarkie

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Autarkie /[autar'ki:], die; -, -n/

sự độc lập về kinh tế của một quốc gia;

Autarkie /[autar'ki:], die; -, -n/

(bildungsspr ) sự tự cung cấp; sự tự lực cánh sinh; chính sách tự cung tự cấp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Autarkie /f =/

sự] độc lập (về kinh tế), chính sách tự cáp tự túc, tự lực cánh sinh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Autarkie /f/D_KHÍ/

[EN] self-sufficiency

[VI] tính tự đủ, sự tự đủ

Metzler Lexikon Philosophie

Autarkie

(a) in der Ethik Bezeichnung für Selbstgenügsamkeit als Grundprinzip der Lebenshaltung; besonders Demokrit, die Kyniker und die Stoiker sahen in ihr eine erstrebenswerte Lebenshaltung, die in der Unabhängigkeit des Menschen von äußeren Dingen und sinnlichen Eindrücken den Weg zu einem glücklichen Leben ebnet. (b) In Politik und Ökonomie bedeutet A. die wirtschaftliche Unabhängigkeit eines Landes, was die Versorgung der Bevölkerung mit Nahrungs- und Bedarfsmitteln anbetrifft.

PP