Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Nach dem Abkühlen wird die sogenannte thermoplastische (wärmeverformbare) Stärke TPS granuliert und kann dann mit Verfahren der Kunststofftechnik (Spritzgießen, Tiefziehen, Extrusion) zu entsprechenden Produkten wie beispielsweise Verpackungsmaterialien für Lebensmittel, Pflanztöpfen, Mulchfolien, Geschirr, Bestecken, CD-Rahmen, Büroartikel sowie Beschichtungen für Papier und Pappe verarbeitet werden. |
Sau khi làm mát, tinh bột nhiệt dẻo (khi nóng có thể thay đổi hình dạng) trở thành hạt tinh bột TPS và sau đó có thể xử lý bằng các biện pháp kỹ thuật nhựa (ép phun, rút sâu, tiêm đúc) thành các sản phẩm tương ứng như bao bì thực phẩm, chậu cây, màng nhựa nông nghiệp, đồ sành sứ, dao nĩa, khung CD, vật tư văn phòng, cũng như lớp phủ cho giấy và cạc tông. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Sie klagt, daß sie mit dem Geld nicht auskommt, er bittet sie um Verständnis, sie wirft Geschirr nach ihm, sie lieben sich nochmals, er geht wieder aufs Postamt. |
Nàng phàn nàn không đủ tiền tiêu, ông mong nàng thông cảm, nàng ném chén đĩa vào ông, họ yêu nhau lần nữa rồi ông trở ra Bưu điện. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Weitere typische Produkte sind: Gehäuse, Geschirr, Griffe für Töpfe, Pfannen und Bügeleisen (Bild 2). |
Các sản phẩm tiêu biểu khác là vỏ hộp, dao muỗng nĩa, quai nồi, chảo và bàn ủi. (Hình 2). |
Blinker, Rückleuchten, Schaugläser ((R))Lichtkuppeln, Leuchtenabdeckungen ((R)), Iso-lierpanzerglas, Brillengläser, Compact-Discs, Geschirr, Mehrwegflaschen, Babyflasche ((R)) |
Đèn chớp báo hiệu, đèn hậu, lọ trong suốt ((R)), mái vòm để lấy ánh sáng, chụp đèn (@), kính ngăn chống đạn, kính đeo mắt, đĩa CD, dao muỗng nĩa, chai lọ sử dụng nhiều lần, bình sữa trẻ em ((R)). |
Typische Produkte aus SAN sind: Geschirr, Isolierkannenbehälter, Tortenplatten/-abdeckhauben, Rührschüsseln, Gemüseschalen, Leuchtenabdeckungen, Zahnbürsten, Kosmetikverpackungen, Rückstrahler, Reflektoren sowie Schreib- und Zeichengeräte. |
Sản phẩm tiêu biểu bằng SAN là: dao muỗng nĩa, bình cách nhiệt, tấm lót hoặc nắp đậy bánh kem, chậu khuấy trộn, dĩa đựng rau quả, chụp đèn, bàn chải đánh răng, hộp đựng mỹ phẩm, đèn hậu, miếng phản quang cũng như dụng cụ viết và vẽ. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
sich ins Geschirr legen |
câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) kéo mạnh, kéo căng |
(b) làm việc nặng nhọc, làm việc vất vả. |
|
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế |
dem Pferde das Geschirr án legen |
thắng yên cho ngựa, đóng ngựa, thắng ngựa; 3. dụng cụ, thiết b|, máy; (hàng hải) dây, thùng, chão, dây dợ, thừng chão, dây thừng; |
sich ins Geschirr werfen (légen), tüchtig ins - gehen |
hăng hái bắt tay vào việc, sốt sắng, đem hét lòng, rất cố gắng; |