TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fahne

tao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cờ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cờ hiệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lá cò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con quay gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát chữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái đuôi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

CỜ fang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
- fahne

cò trắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cờ quân sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô sứ giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

fahne

flag leaf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ply

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flag

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

fahne

Fahne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
- fahne

- fahne

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

fahne

dernière feuille

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Rings um das Schloss aber begann eine Dornenhecke zu wachsen, die jedes Jahr höher ward, und endlich das ganze Schloss umzog und darüber hinauswuchs, dass gar nichts davon zu sehen war, selbst nicht die Fahne auf den Dach.

Quanh lâu đài, bụi hồng gai mọc mỗi ngày một rậm, phủ kín cả lâu đài, chẳng còn nhìn thấy gì nữa, cả đến lá cờ trên mái cũng không thấy.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Werden die Funktionen eines Anpassers, Ausgebers, Reglers, Steueroder Bediengerätes in Software realisiert, so kann dies durch eine Fahne an der Oberkante des Symbols kenntlich gemacht werden.

Chức năng của thiết bị thích nghi, thiết bị xuất, bộ điều chỉnh, thiết bị điều khiển và thao tác được thực hiện bằng phần mềm sao cho chức năng này được nhận biết qua cờ hiệu đặt ở vành trên của biểu tượng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es muss generell eine rote Kennzeichnung (Fahne oder Schild 30 cm × 30 cm) angebracht sein.

Nói chung phải treo một ký hiệu màu đỏ (cờ hay bảng 30 cm × 30 cm).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Fahne

aufpflanzen [hissen] cắm cò;

die Fahne verlassen

đào ngũ; 2. con quay gió; lá cò gió, chong chóng chĩ hưdng gió, mũi tên gió; 3. (ấn loát) bát chữ (in); 4. cái đuôi (chó săn).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fahne /f =, -n/

1. lá cò; eine Fahne aufpflanzen [hissen] cắm cò; die Fahne verlassen đào ngũ; 2. con quay gió; lá cò gió, chong chóng chĩ hưdng gió, mũi tên gió; 3. (ấn loát) bát chữ (in); 4. cái đuôi (chó săn).

fahne /f =, -n/

CỜ fang; fahne

- fahne /í =, -n/

cò trắng, cờ quân sự, cô sứ giả; - fahne

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fahne /f/KT_DỆT/

[EN] ply

[VI] tao (len, chỉ, sợi...)

Fahne /f/VT_THUỶ/

[EN] flag

[VI] cờ, cờ hiệu

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fahne /SCIENCE/

[DE] Fahne

[EN] flag leaf

[FR] dernière feuille