TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

üblicherweise

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo thường lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

üblicherweise

üblicherweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

* hier wird üblicherweise der dekadische Logarithmus lg verwendet

* Ở đây sử dụng logarithm thập phân lg

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb sind üblicherweise Regelungen der Schneckendrehzahl integriert.

Do đó người ta thường gắn tích hợp hệ thống điềuchỉnh tốc độ quay của trục vít.

Das Schiebestück besteht üblicherweise aus zwei ineinanderpassenden Profilrohren.

Chi tiết trượt thường làm từ hai đoạn ống định hình lồng vào nhau.

Der Begriff Legierung wird üblicherweise nur bei Metallen verwendet.

Khái niệm hợp kim thường chỉ được sử dụng cho kim loại.

Die Schichtdicke beträgt üblicherweise 0,1 µm bis 1,0 µm.

Độ dày lớp kim loại thông thường từ 0,1 μm đế n 1,0 μm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

üblicherweise /(Adv.)/

thông thường; theo thường lệ (gewöhnlich);