TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật chủ

Vật chủ

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

vật chủ

Host

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

vật chủ

Wirt

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

geeignet zum Aufschluss von Mikroorganismen, bevorzugt Bakterien

Thích hợp cho việc phá vỡ tế bào ở vi sinh vật, chủ yếu vi khuẩn

Deshalb suchen Tiere aktiv das Biotop auf, das ihnen Feuchtigkeit und Trinkwasser bietet.

Vì vậy thú vật chủ động tìm sinh cảnh cung cấp độ ẩm và nước uống cho chúng.

Eine Art ist die Fortpflanzungsgemeinschaft von Lebewesen, die in wesentlichen Strukturen übereinstimmen (u.a. Bau und Verbreitungsgebiet).

Một loài là một cộng đồng sinh sản (reproductive community) của sinh vật chủ yếu có cùng một cơ cấu (cấu trúc và vùng phát triển v.v.) giống nhau.

Dabei sind die mehr als 2000 bekannten Arten in aller Regel auf jeweils einen Wirtsorganismus bzw. bestimmte Zellen des Wirtsorganismus spezialisiert (Tabelle 1, Seite 64).

Hiện nay người ta biết có hơn 2.000 loài virus, bình thường mỗi loại chuyên sống trên một sinh vật chủ hoặc một tế bào chủ (Bảng 1, trang 64).

Die Mikrobiologie ist die Lehre von den Mikroorganismen, den vorwiegend einzelligen Kleinstlebewesen. Man kann sie als Einzellebewesen nicht mit bloßem Auge sehen, sondern benötigt zu ihrer Beobachtung ein Mikroskop (Seite 272).

Vi sinh vật học là một ngành khoa học nghiên cứu về vi sinh vật, chủ yếu về đơn bào – vi sinh vật không thể nhìn rõ bằng mắt thường, mà cần nhìn qua kính hiển vi (trang 272).

Từ điển môi trường Anh-Việt

Host

Vật chủ

1. In genetics, the organism, typically a bacterium, into which a gene from another organism is transplanted. 2. In medicine, an animal infected or parasitized by another organism.

1. Trong di truyền, là sinh vật, tiêu biểu là vi khuẩn, bị một gen từ sinh vật khác cấy vào. 2. Trong y học, là một động vật bị nhiễm bệnh hay sống bám bởi một sinh vật khác.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Host

[DE] Wirt

[VI] Vật chủ

[EN] 1. In genetics, the organism, typically a bacterium, into which a gene from another organism is transplanted. 2. In medicine, an animal infected or parasitized by another organism.

[VI] 1. Trong di truyền, là sinh vật, tiêu biểu là vi khuẩn, bị một gen từ sinh vật khác cấy vào. 2. Trong y học, là một động vật bị nhiễm bệnh hay sống bám bởi một sinh vật khác.