TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1 zeigt eine Gegenüberstellung schädlingssensitiver und schädlingsresistenter Nutzpflanzen am Beispiel einer unkrautbewachsenen Soja-Anbaufläche (links) und einer gv-Soja-Anbaufläche nach Herbizid-Behandlung (rechts).

Hình 1 cho thấy sự nhạy cảm của cây trồng kháng và không kháng dịch hại bằng một thí dụ về diện tích trồng đậu nành với sự phát triển của cỏ dại (trái) và một diện tích trồng đậu nành chuyển gen, sau khi phun thuốc diệt cỏ (phải).

Die darauffolgende Überweidung und der flächendeckende Anbau von Erdnüssen in der südlichen Sahelzone schädigten die ohnehin dünne Vegetationsdecke, sodass eine enorme Bodenerosion mit entsprechender Versandung die Folge war.

Sự chăn thả quá mức tiếp theo đó và việc trồng đậu phộng khắp miền nam vùng Sahel làm hư hại thảm thực vật mà hậu quả là nạn xói mòn đất quá mức cùng với nạn phủ cát tương ứng.