Việt
Trơn láng
trơn trượt
Anh
glacé
Đức
schliefrig
schlieferig
Verwendung von Werkstoffen mit glatter Oberfläche (polierte Stähle, Glas, Kunststoffe usw.)
Sử dụng vật liệu có bề mặt trơn láng (thép được chà láng, thủy tinh, chất dẻo v.v.)
Beseitigung von Walz- zunder, Rost und Fett- rückständen und – je nach Erfordernis – Aufrauen oder Glätten der Oberfläche
Tẩy bỏ lớp vảy oxid của khâu cán, gỉ sét và các vết dầu mỡ và -tùy từng yêu cầu- làm cho bề mặt chi tiết trở nên nhám hoặc trơn láng.
Der Glattrohrextruder kann für alle Werkstoffe verwendet werden.
Máy đùn với xi lanh trơn láng có thể sửdụng được cho tất cả các loại vật liệu.
:: Beim Oberflächenfühlen unterscheidet manwachsartige und glatte Flächen.
:: Khi sờ lên bề mặt, ta phân biệ t được loại bề mặt như sáp và bề mặt trơn láng.
Wie bei den kraftschlüssigen Verbindungen kommen glatte Wellenzapfen zum Tragen, welche hohe Umdrehungsfrequenzen erlauben.
Như ở các mối ghép bằng lực, các ngõng trục trơn láng chịu tải cho phép tần số quay (tốc độ quay) cao.
schliefrig,schlieferig /(Adj.) (landsch.)/
trơn láng; trơn trượt (glatt, schlüpfrig);