TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thủy triều

thủy triều

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triều

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

con nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thủy triều

tide

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 tide

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thủy triều

Ebbe und Flut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tide

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vor langer Zeit, bevor es die Große Uhr gab, wurde die Zeit anhand von Veränderungen der Himmelskörper gemessen: an der langsamen Wanderung der Sterne über den Nachthimmel, am Bogen der Sonne und den Schwankungen des Lichts, am Zu- und Abnehmen des Mondes, an den Gezeiten des Meeres und den Jahreszeiten.

Hồi xửa hồi xưa, trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại, thời gian được đo theo sự thay đổi của các thiên thể: theo sự di chuyển chậm chạp của các ngôi sao trên bầu trời đêm, theo vòng cung của mặt trời và sự thay đổi của ánh sáng, theo sự đầy khuyết của mặt trăng, theo thủy triều của biển cả và bốn mùa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Long ago, before the Great Clock, time was measured by changes in heavenly bodies: the slow sweep of stars across the night sky, the arc of the sun and variation in light, the waxing and waning of the moon, tides, seasons.

Hồi xửa hồi xưa, trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại, thời gian được đo theo sự thay đổi của các thiên thể: theo sự di chuyển chậm chạp của các ngôi sao trên bầu trời đêm, theo vòng cung của mặt trời và sự thay đổi của ánh sáng, theo sự đầy khuyết của mặt trăng, theo thủy triều của biển cả và bốn mùa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tide /['ti:da], die; -, -n (nordd., sonst bes. Fachspr.)/

thủy triều; con nước (Gezeit);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tide /y học/

triều, thủy triều

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

tide

thủy triều (thiên văn)

Những thay đổi ngắn hạn, theo thời kỳ về chiều cao của bề mặt đại dương tại một vị trí nhất định được gây nên bởi một sự kết hợp lực hấp dẫn của mặt trăng và mặt trời và sự chuyển động của trái đất.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thủy triều

Ebbe f und Flut f.