TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind keine starren Wände, sondern mit einer öligen Flüssigkeit zu vergleichen (Bild 1).

Chúng không phải là một bức tường cứng nhắc, mà có thể so sánh như một dung dịch có dầu. (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Spritzblasen ist vergleichbar mit dem Streckblasen.

Thổi phun có thể so sánh với thổi kéo.

Seine Zugfestigkeit ist vergleichbar mit der des ABS.

Độ bền kéo của nó có thể so sánh với độ bền kéo của ABS.

FKM ist vergleichbar mit Polyvinylidenflourid (siehe Kapitel 1.7.1), bei dem die Kristallisationsneigung deutlich herabgesetzt wurde.

FKM có thể so sánh với polyvinylidenfluorid (xem mục 1.7.1), trong đó xu hướng kết tinh giảm đáng kể.

Ergebnisse der Prüfungen können nur miteinander verglichen werden, wenn sie unter gleichen Prüfbedingungen ermittelt werden.

Các kết quả thử nghiệm chỉ có thể so sánh với nhau nếu các điều kiện thử nghiệm giống nhau.