TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự cảm

Tự cảm

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

tự cảm

Self-inductance

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

self-induction

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 inductance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

self-induced electromotive force

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

tự cảm

Selbstinduktion

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Selbstinduktivität

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

tự cảm

Proprioception

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Induktivität, Selbstinduktivität

Độ cảm ứng, tự cảm ứng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

19.1.14 Selbstinduktion

19.1.14 Tự cảm

Was versteht man unter Selbstinduktion?

Giải thích về hiện tượng tự cảm?

Je schneller dabei der Magnetfeldabbau geschieht, desto höher ist die induzierte Spannung.

Từ trường giảm càng nhanh thì điện áp tự cảm này càng lớn.

Dies führt zur Induktion einer Spannung, der Selbstinduktionsspannung.

Điều này làm phát sinh sự cảm ứng điện áp, gọi là điện áp tự cảm.

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Selbstinduktion

[EN] self-induced electromotive force

[VI] Tự cảm

Từ Điển Tâm Lý

TỰ CẢM

[VI] TỰ CẢM

[FR] Proprioception

[EN]

[VI] Cảm giác về tư thế của toàn thân hay của từng bộ phận. Xuất phát từ cảm giác ở những cơ và khớp, kết hợp với cảm giác từ tiền đình (ở trong tai). Khi ở yên hay vận động, trọng tâm của thân thể thường chiếu ra ngoài chân đế, và muốn lấy lại thăng bằng một số cơ phải căng lên. Cảm giác mất thăng bằng và sự điều chỉnh lại là gốc của tự cảm. Tự cảm nhạy bén thì vận động nhanh nhẹn dễ dàng, có hiệu lực cao. Để rèn luyện tính nhạy bén này, phương pháp tập luyện nhắm mắt bám sát đối tượng gọi là linh giác. Tự cảm là yếu tố cơ bản trong sự hình thành sơ đồ thân thể.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inductance

tự cảm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tự cảm

(diện) Induktion f.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Selbstinduktion

[EN] self-induction

[VI] Tự cảm

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Selbstinduktivität

[EN] Self-inductance

[VI] Tự cảm