TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính toán thiết kế

Tính toán thiết kế

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tính toán thiết kế

Design calculation

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

 economic design

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

economic design

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Pháp

tính toán thiết kế

Calcul de dimensionnement

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei tragenden Stahlkonstruktionen, z.B. bei Brückenkonstruktionen, wird die Festigkeitsabnahme des Teils durch entsprechende Dimensionierung berücksichtigt.

Đối với các thiết kế thép chịu lực, thí dụ thiết kế cầu, cần phải lưu ý đến sự suy giảm độ bền vật liệu của chi tiết trong khi tính toán thiết kế.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gute rechnerische Erfassung möglich

Có thể tính toán thiết kế tốt

DIN EN 12516-2 Industriearmaturen – Gehäusefestigkeit – Teil 2: Berechnungsverfahren für drucktragende Gehäuse von Armaturen aus Stahl

DIN EN 12516-2 Phụ kiện công nghiệp – Độ bền của thân phụ kiện– Phần 2: Quy trình tính toán thiết kế cho thân phụ kiện chịu áp của phụ kiện bằng thép

Zähigkeits- und Festigkeitsbestimmungen (z. B. Streckgrenze als Grundlage für Druckbehälterberech- nungen, Härte zur Abschätzung der Verschleißfestigkeit, Dauerschwingfestigkeit als Beurteilungsgrundlage für das Verhalten bei wiederholter schwellender oder wechselnder Beanspruchung und Zeitstandfestigkeit zur Beurteilung des Verhaltens bei länger währender Zugbeanspruchung).

Xác định độ dẻo dai và độ bền (t.d. giới hạn đàn hồi là cơ sở cho tính toán thiết kế bồn chứa chịu áp suất, độ cứng để đánh giá độ bền chống mài mòn, độ bền mỏi qua rung là cơ sở để đánh giá tính chất của vật liệu trong trường hợp thường xuyên chịu tải ngưỡng hoặc tải dao động và độ bền rão để đánh giá tính chất chịu tải kéo lâu dài).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 economic design /cơ khí & công trình/

tính toán thiết kế

economic design

tính toán thiết kế

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Tính toán thiết kế

[EN] Design calculation

[VI] Tính toán thiết kế

[FR] Calcul de dimensionnement

[VI] Thiết kế để xác định các kích thước của kết cấu.Trong mặt đường là xác định chiều dày các lớp vật liệu.