TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stearin

Stearin

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glyxeryl

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tristeat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tristearin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bạch lạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

stearin

stearin

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

glyceryl tristeate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tristearin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

stearin

Stearin

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

stearin

stéarine

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lipide sind Ester aus verschiedenen Fettsäuren (z. B. Palmitinsäure, Stearinsäure, Ölsäure) und dem dreiwertigen Alkohol Glyzerin (Bild 1).

Lipid là ester xuất phát từ các acid béo (thí dụ palmitin acid, stearin acid, oleic acid) và với rượu hóa trị 3 glycerin (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Walzentemperaturen betragen dabei üblicherweise 150 °C bis 160 °C. Als Gleitmittel dient Stearinsäure.

Nhiệt độ lăn cán thường nằm trong khoảng 150 °C đến 160 °C. Acid stearin được sử dụng làm chất bôi trơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stearin /[ftea'rim], das; -s, -e/

Stearin; bạch lạp;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stearin /nt/CNT_PHẨM/

[EN] stearin

[VI] stearin

Stearin /nt/HOÁ/

[EN] glyceryl tristeate, stearin, tristearin

[VI] glyxeryl, tristeat, stearin, tristearin

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

stearin

[DE] Stearin

[VI] Stearin

[FR] stéarine