Việt
Sinh vật đơn bào
động vật nguyên sinh
Anh
Protozoa
Đức
Einzeller
Protozoen
Dazu zählen im Wasser lebende einbis wenigzellige Arten, die ähnlich wie die grünen Pflanzen Fotosynthese betreiben und auch als Mikroalgen bezeichnet werden.
Thuộc về sinh vật nguyên sinh có thể kể đến là các loài vi sinh vật đơn bào hay đa bào (vài tế bào), sống trong nước. Chúng thực hiện quang hợp như thực vật và cũng được gọi là vi tảo.
Bei Einzellern führen Teilungen zu neuen, selbstständigen Einzelzellen. Bei vielzelligen Organismen dienen die Zellteilungen dem Wachstum und der Entwicklung von Geweben, Organen, Organsystemen bis hin zum vollständigen Organismus sowie zur ständigen Erneuerung verbrauchter und abgestorbener Zellen.
Ở sinh vật đơn bào, phân bào tạo ra các đơn bào mới độc lập. Ở sinh vật đa bào, phân bào mang đến sự tăng trưởng và sự phát triển thành mô, cơ quan, hệ thống cơ quan cho đến toàn sinh vật và thay thế hoàn toàn các tế bào đã tiêu mòn hay bị tử vong.
động vật nguyên sinh,sinh vật đơn bào
[DE] Protozoen
[EN] Protozoa
[VI] động vật nguyên sinh, sinh vật đơn bào
[VI] Sinh vật đơn bào
[DE] Einzeller
[EN]