TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sởi

Sởi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

sởi

Masern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beispiele sind Impfungen gegen Masern, Mumps, Röteln, Typhus und Windpocken.

Thí dụ như tiêm chủng chống bệnh sởi, quai bị, rubella, bệnh thương hàn và thủy đậu.

Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.

Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.

Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.

Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sởi

(y) Masern pl; lên sởi an Masern erkranken.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Sởi

bịnh hay lây, bịnh sởi, lên sởi.