TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Pumpe anschalten (Anlagendruck auf der Druckseite muss ansteigen, andernfalls sofort wieder abschalten)

Bật nút khởi động máy bơm (áp suất bơm sẽ phải tăng lên, nếu không phải tắt ngay máy)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Friktion muss wegen der geringen Viskosität sehr hoch sein, umausreichende Scherkräfte zu erhalten.

Do độ nhớt thấp, ma sát sẽ phải rất cao để đạt được lực cắt (trượt) cần thiết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie breiten sich geradlinig aus und müssten demnach den Bereich unserer Erde verlassen.

Sóng này truyền đi theo đường thẳng và lẽ ra sẽ phải xuyên qua bầu khí quyển.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Man würde ihr huldigen müssen.

Người ta sẽ phải ca tụng nó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It would have to be worshipped.

Người ta sẽ phải ca tụng nó.