TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).

Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Ottomotor bleibt abgeschaltet und MG1 dreht sich in entgegengesetzte Richtung, ohne elektrische Energie zu erzeugen.

Động cơ Otto được tắt và MG1 quay theo hướng ngược lại, không sản xuất năng lượng điện.

Neben der stofflichen Nutzung durch Recycling be­ deutet Verwertung auch energetische Nutzung.

Ngoài việc sử dụng vật liệu tái chế, tận dụng còn có nghĩa là dùng chất thải để sản xuất năng lượng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie die Vorteile für die Umwelt bei der Energiegewinnung aus nachwachsenden Rohstoffen.

Mô tả các lợi ích môi trường trong sản xuất năng lượng từ các nguồn tái tạo.

Charakterisieren Sie die nur bei Bakterien vorkommende anaerobe Atmung zur Energiegewinnung.

Trình bày tính chất đặc biệt chỉ xuất hiện ở vi khuẩn hô hấp kỵ khí để sản xuất năng lượng.