TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quang hóa

quang hóa

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anh

quang hóa

photochemistry

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

photochemical

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 actinic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

quang hóa

Photochemie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

fotochemisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quang hóa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pháp

quang hóa

Photochimie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Verbindung mit Stickoxiden, Sauerstoff und Sonneneinstrahlung führen fotochemische Reaktionen unter anderem zur Bildung von Ozon (O3) und bewirken so die schä- digende Wirkung des sogenannten Sommersmogs.

Khi liên kết với nitơ oxide, oxy và ánh sáng mặt trời, những phản ứng quang hóa sẽ dẫn tới sự hình thành khí ozone (O3) và dẫn đến tác dụng nguy hại của hiện tượng sương mù mùa hè (ND: còn gọi là sương mù quang hóa).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Optochemische Sensoren bestehen aus zwei Komponenten (Bild 3).

Cảm ứng quang hóa gồm hai thành phần (Hình 3).

Bild 3: Messaufbau für optochemische Sensoren (Schema)

Hình 3: Cấu trúc đo của cảm ứng quang hóa học (sơ đồ)

Dazu werden optochemische Sensoren eingesetzt, deren Messprinzip auf einer Fluoreszenzmessung beruht.

Để thực hiện người ta sử dụng bộ cảm ứng quang hóa, mà nguyên tắc đo lường trên dựa vào việc đo tia huỳnh quang.

Fotooxidanzien sind eine Luftschadstoffgruppe, die bodennah unter UV-Strahlungseinwirkung entsteht (z. B. Ozon und Peroxyacethylnitrat PAN).

Các chất oxy quang hóa là một nhóm chất ô nhiễm không khí được tạo ra gần mặt đất dưới tác động của bức xạ cực tím (thí dụ ozone và peroxyacethylnitrate PAN).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quang hóa

fotochemisch (a); quang hóa học Fotochemie f.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Quang hóa

[DE] Photochemie

[EN] photochemistry

[FR] Photochimie

[VI] Quang hóa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 actinic

quang hóa

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

photochemical

(thuộc) quang hóa

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

photochemistry

quang hóa