TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương sai

Phương sai

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

số bậc tự do

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tự hiệp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

biến dị

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

sự khác nhau

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự không ăn khớp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự thay đổi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

phương sai

Variance

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 dispersion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 variance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

autocovariance

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

phương sai

Varianz

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abweichung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Freiheitsgradzahl

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

variance

sự khác nhau, sự không ăn khớp, sự thay đổi, phương sai, số bậc tự do

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

variance

biến dị, phương sai

Một giới hạn thống kê về tính biến dị được xác định một cách chính xác. Trong di truyền hoc, đó là độ lệch bình phương trung bình của các giá trị tính trạng tính từ giá trị trung bình. Phương sai là một giá trị mô tả các tính trạng được phân bố ra sao xung quanh giá trị trung bình. Căn bậc hai của phương sai được gọi là “độ lệch tiêu chuẩn”.

Từ điển toán học Anh-Việt

autocovariance

tự hiệp, phương sai

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dispersion, variance /toán & tin/

phương sai

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Phương sai

Phương sai

Một số đo được sử dụng phổ biến để đo mức độ mà một biến số ngẫu nhiên (hoặc một thống kê) phân tán xung quanh giá trị ttrung bình của nó.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Varianz /f/TOÁN, V_LÝ, CH_LƯỢNG/

[EN] variance

[VI] phương sai

Abweichung /f/M_TÍNH/

[EN] variance

[VI] phương sai

Freiheitsgradzahl /f/V_LÝ/

[EN] variance

[VI] số bậc tự do; phương sai

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Varianz

[EN] variance

[VI] phương sai,

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Phương sai

Phương sai

Một số đo được sử dụng phổ biến để đo mức độ mà một biến số ngẫu nhiên (hoặc một thống kê) phân tán xung quanh giá trị ttrung bình của nó.

Từ điển phân tích kinh tế

variance /thống kê/

phương sai

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Variance

Phương sai

Một số đo được sử dụng phổ biến để đo mức độ mà một biến số ngẫu nhiên (hoặc một thống kê) phân tán xung quanh giá trị ttrung bình của nó.

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Varianz

[EN] Variance

[VI] Phương sai