TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phòng chống

Phòng chống

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu tranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phòng chống

prevention

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

phòng chống

Prävention

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

wehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

phòng chống

La prévention

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Verhinderung einer Wachstumshemmung der Hefe durch eine zu hohe Ethanolkonzentration wird kontinuierlich Kulturflüssigkeit abgezogen.

Để phòng chống sự ức chế tăng trưởng của nấm men do nồng độ cồn quá cao, chất lỏng nền trong môi trường dinh dưỡng được rút ra liên tục.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gegenmaßnahmen: siehe gleichmäßige Flächenkorrosion.

Biện pháp phòng chống: Xem phần “Ăn mòn đều bề mặt”

Gegenmaßnahmen: geeignete Werkstoffauswahl (evtl. nach geeignetem Korrosionsversuch), große Oberflächengüte beim Werkstoff und Maßnahmen zur Schwingungsdämpfung.

Biện pháp phòng chống: Chọn lựa vật liệu thích hợp (t.d. sau khi đã làm thử nghiệm ăn mòn tương ứng), có chất lượng bề mặt tốt và các biện pháp giảm rung.

Gegenmaßnahmen: Vermeidung von Spalten (insbesondere von Flächenabständen < 1 mm) bei der konstruktiven Gestaltung, beim Schweißen (z.B. nicht durchgeschweißte Wurzeln von Schweißnähten) und bei Verschraubungen.

Biện pháp phòng chống: Phải tránh tạo các khe hở (đặc biệt khi khoảng cách giữa các mặt tiếp giáp < 1 mm) trong khi thiết kế hoặc trong khi hàn (t.d. các mối hàn không được hàn sát gốc) và khi vặn bu-long (ốc vặn).

Gegenmaßnahmen: schützende Beschichtung, Wahl eines beständigen Materials (z. B. säure- oder rostbeständige Stähle), Maßnahmen von Seiten des Angriffsmediums (z. B. Entgasung, Änderung des pH- Wertes, Zusatz von Inhibitoren und Zusatz von Hydrazin oder Phenylhydrazin zum Binden des freien Sauerstoffs).

Biện pháp phòng chống: Tạo lớp bảo vệ, chọn vật liệu bền (t.d. loại thép bền acid hoặc chống gỉ), biện pháp đối với môi trường tấn công (t.d. khử khí, làm thay đổi trị số pH, thêm chất kìm hãm và thêm hydrazin hoặc phenylhydrazin để giữ oxy tự do).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm./einer Sache wehren

chông lại ai/điều gì

einer Gefahr wehren

phòng tránh một nguy cơ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wehren /(sw. V.; hat)/

(geh ) đấu tranh; phòng tránh; phòng chống;

chông lại ai/điều gì : jmdm./einer Sache wehren phòng tránh một nguy cơ. : einer Gefahr wehren

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Phòng chống

[DE] Prävention

[EN] prevention

[FR] La prévention

[VI] Phòng chống