TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân phối không khí

Phân phối không khí

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

phân phối không khí

Air distribution

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 air distribution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Temperatur, Luftverteilung und Gebläsestärke werden von Hand eingestellt.

Nhiệt độ, việc phân phối không khí và tốc độ quạt gió được điều khiển bằng tay.

Die einmal gewählte Temperatur wird im Fahrzeuginnern konstant gehalten, während Luftverteilung und Gebläsestärke manuell eingestellt werden können.

Nhiệt độ chọn trước được giữ cố định, có thể điều khiển bằng tay việc phân phối không khí và tốc độ quạt gió.

Die festgestellte Differenz erzeugt im Steuergerät Führungsgrößen für die Heizungsregelung (Wärmetauscher, Magnetventil), Kühlungsregelung (Verdampfer, Kompressor), Luftmengenregelung (Gebläse, M3) und der Luftverteilungsregelung (Klappenstellung für Frischluft, Umluft, Entfrostung, Bypass, Fußraum).

Căn cứ vào độ sai lệch nhiệt độ, bộ điều khiển phát ra những tín hiệu điều khiển cho hệ thống điều chỉnh sưởi (bộ trao đổi nhiệt, van điện từ), điều chỉnh làm mát (bộ hóa hơi, máy nén), điều chỉnh lưu lượng không khí (quạt gió, M3) và điều chỉnh phân phối không khí (vị trí các nắp van lấy không khí sạch, tuần hoàn không khí, rã băng, đường vòng, khu vực chân).

Sie wird ständig durch mehrere Temperaturfühler überprüft, während die Luftverteilung und Gebläsestärke vollautomatisch so geregelt wird, dass eine optimale Temperaturverteilung entsteht, z.B. Kopfraum 23 °C, Brustraum 24 °C, Fußraum 28 °C. Bei der Mehrzonenklimatisierung kann die Temperatur für jeden Platz getrennt eingestellt werden (Bild 1).

Nhiệt độ trong cabin được liên tục giám sát bởi nhiều cảm biến nhiệt, trong khi việc phân phối không khí và tốc độ quạt gió được điều chỉnh hoàn toàn tự động để đạt được sự phân bố nhiệt độ tối ưu, thí dụ như ở khu vực đầu 23 °C, vùng ngực 24 °C, vùng chân 28 °C. Ở hệ thống điều hòa không khí nhiều khu vực, nhiệt độ có thể được chọn riêng lẻ cho từng vị trí (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

air distribution

phân phối không khí

 air distribution /điện lạnh/

phân phối không khí

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Phân phối không khí

Air distribution

Phân phối không khí

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Air distribution

Phân phối không khí

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Air distribution

Phân phối không khí