Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
A father and son alone at a restaurant, the father sad and staring down at the tablecloth. |
Trong một quán ăn chỉ có ông bố và người con trai, ông bố buồn rầu đăm đăm nhìn khăn trải bàn. |
The father dies of his heart, and his son hates himself for not forcing his father to keep to his bed. |
Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi. |
Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Der älteste sagte 'ich will es schon finden,' |
Người con trai cả nói:- Nhất định tôi sẽ tìm được. |
Der alte König war zornig über seinen jüngsten Sohn und glaubte, er hätte ihm nach dem Leben getrachtet. |
Vua rất bực mình về người con trai út, nghi là con út định hãm hại mình. |
Da sagte der zweite Sohn 'Vater, laßt mich ausziehen und das Wasser suchen,' |
Khi đó, người con trai thứ hai nói với cha:- Thưa cha, cha để con đi tìm nước trường sinh. |