TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dagegen reicht zur Steuerung des elektrischen Fensterhebers ein langsameres Rechensystem aus.

Trái lại, để điều khiển nâng hạ cửa sổ điện chỉ cần một hệ xử lý chậm.

Die Türsteuergeräte bilden mit dem Fensterhebermotor oftmals eine Baueinheit (Bild 1) und sind eigendiagnosefähig.

Bộ điều khiển cửa thường được kết hợp với động cơ nâng/hạ cửa sổ thành một đơn vị tích hợp (Hình 1) có khả năng tự chẩn đoán.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

geringe Hubfrequenz

Tần số nâng hạ thấp

hohe Hubfre-quenz

Tần số nâng hạ cao

Die Amplituden betragen bis 6 mm, die Anpressdrücke liegen zwischen 10 N/cm2 bis 40 N/cm2 und die Hubfrequenzen betragen 2300 1/min bis 3000 1/min.

Biên độ lên đến 6 mm, lực vào khoảng 10 N/cm2 đến 40 N/cm2 và các tần nâng hạ từ 2300 đến 3000 lần/phút.