TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mô men

Mô men

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Anh

mô men

Moments

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Druck der Luft und die beaufschlagbare Fläche der Lamellen bestimmen das Drehmoment.

Áp suất của khínén và diện tích tác động của các đĩa (lághép) xác định mô men quay.

Das meist kleine Drehmo-ment des Antriebsmotors wird um das Über-setzungsverhältnis unter Berücksichtigung desWirkungsgrades erhöht.

Hầu hết momen (mô men) xoắn nhỏ của động cơ dẫn động được tăng lên theo tỷ số truyền, có tính đến hiệu suất.

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Mô men

Mô men

Là một thuật ngữ mô tả THỐNG KÊ tổng có tác dụng để biểu thị đặc điểm hình dạng và vị trí của một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT, hoặc một mẫu số liệu.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Mô men

Mô men

Là một thuật ngữ mô tả THỐNG KÊ tổng có tác dụng để biểu thị đặc điểm hình dạng và vị trí của một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT, hoặc một mẫu số liệu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mô men

(lý) Moment n; mô men quay Drehmoment n

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Moments

Mô men

Là một thuật ngữ mô tả THỐNG KÊ tổng có tác dụng để biểu thị đặc điểm hình dạng và vị trí của một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT, hoặc một mẫu số liệu.