TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy chẩn đoán

Máy chẩn đoán

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy phát hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

máy chẩn đoán

diagnostic device

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

máy chẩn đoán

Diagnosegerat diagnostic device 415

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Erkennungsgerät

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Über das Diagnosegerät wird die Regellage der Scheinwerfer eingelernt.

Máy chẩn đoán hướng dẫn chỉnh vị trí điều chỉnh chính xác của đèn chiếu.

Dazu ist eine Online-Verbindung des Diagnosetesters zum Hersteller notwendig.

Điều này đòi hỏi một kết nối trực tuyến của máy chẩn đoán đến hãng sản xuất.

Bei Fahrzeugen mit automatischer Leuchtweiteregelung erfolgt die Grundeinstellung der Scheinwerfer mithilfe von Diagnosegeräten im Einstellmodus.

Trên những xe có hệ thống điều chỉnh tự động tầm chiếu xa, việc chỉnh cơ bản đèn chiếu được thực hiện nhờ máy chẩn đoán trong chế độ chỉnh.

Dabei wird die Funktionsfähigkeit des Regelkreises entsprechend Herstellervorschrift z.B. mit einem Diagnosetester auf Funktion überprüft.

Khi đó việc kiểm tra khả năng hoạt động của mạch điều chỉnh được thực hiện theo quy định của nhà sản xuất, chẳng hạn dùng một máy chẩn đoán chức năng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erkennungsgerät /n -(e)s, -e/

máy phát hiện, máy chẩn đoán;

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Diagnosegerat diagnostic device 415

[VI] Máy chẩn đoán

[EN] diagnostic device