TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

liên kết cộng hóa trị

Liên kết cộng hóa trị

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

liên kết nguyên tử <h>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

liên kết đồng hóa trị

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

liên kết cộng hóa trị

covalent bond

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ioncovalent bond

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

ionic valence bond

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 covalent bond

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ionic valence bond

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

atomic bond

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

covalent linkage

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

liên kết cộng hóa trị

ionkovalente Bindung

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Atombindung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

kovalente Bindung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Elektronenpaarbindung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

OrganischeKohlenwasserstoffe bilden immer Elektronenpaarbindungen.

Các hydrocarbon hữu cơ luôn tạo nên các liên kết cộng hóa trị.

Beide Atome sind sehr reaktionsfreudig, und gehen Elektronenpaarbindungen ein.

Cả hai nguyên tử này rất dễ phản ứng và tạo thành các liên kết cộng hóa trị.

Diese können nämlich, wegen ihrer annähernd gleichen Baugröße sehr vielfältige Elektronenpaarbindungen bilden.

Do độ lớn gần giống nhau, các chất này có thể tạo được rất nhiều các liên kết cộng hóa trị đa dạng.

Dadurch kommt es zu einer besonders stabilen Atombindung, auch kovalente oder Elektronenpaar-Bindung genannt.

Nhờ vậy hình thành liên kết nguyên tử đặc biệt bền, cũng được gọi là liên kết cộng hóa trị hay liên kết cặp electron.

:: Elektronenpaarbindung (kovalente Bindung) Bei allen Elementen außer den Edelgasen ist mindestens ein Orbital nur einfach besetzt, das heißt, die Außenschale ist nicht voll mit Valenzelektronen besetzt.

:: Liên kết cặp electron (liên kết cộng hóa trị) Tất cả các nguyên tố, ngoại trừ khí trơ, đều có tối thiểu một orbital còn thiếu electron,nghĩa là vỏ ngoài cùng chưa chứa đầy các electron hóa trị.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

covalent bond

liên kết cộng hóa trị, liên kết đồng hóa trị

covalent linkage

liên kết cộng hóa trị, liên kết đồng hóa trị

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Atombindung,kovalente Bindung,Elektronenpaarbindung

[EN] atomic bond, covalent bond

[VI] liên kết cộng hóa trị, liên kết nguyên tử < h>

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ionic valence bond

liên kết cộng hóa trị

covalent bond

liên kết cộng hóa trị

 covalent bond, ionic valence bond /hóa học & vật liệu/

liên kết cộng hóa trị

Hai hay nhiều nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học hoặc của các nguyên tố khác nhau, liên kết với nhau tạo thành các phân tử bằng cách trao đổi các điện tử hóa trị giữa các nguyên tử.

 covalent bond /hóa học & vật liệu/

liên kết cộng hóa trị

 ionic valence bond /hóa học & vật liệu/

liên kết cộng hóa trị

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Liên kết cộng hóa trị

[DE] ionkovalente Bindung

[EN] ioncovalent bond

[VI] Liên kết cộng hóa trị