TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kim tiêm

kim tiêm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kim tiêm

Hohlnadel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Spritzen und Kanülen sollen nur, wenn unbedingt nötig, benutzt werden. (Zur Entsorgung sind sie in durchstoßsicheren Behältnissen zu sammeln und zu autoklavieren.)

Chích và kim tiêm chỉ sử dụng khi thật cần thiết. (Để xử lý, chúng phải được giữ trong thùng vững chắc và được hấp trong nồi áp suất (autoclave)).

Anwendungsbereich: Für temperaturempfindliche Materialien im medizinischen Bereich, z.B. Tuben, Schläuche, Einmalspritzen und Petrischalen aus Kunststoff sowie medizinische Geräte, z.B. Katheder.

Phạm vi ứng dụng: Đối với các vật liệu nhạy cảm nhiệt độ trong lĩnh vực y tế, chẳng hạn như ống, ống dẫn, kim tiêm dùng một lần và dĩa nhựa Petri cũng như các thiết bị y tế, chẳng hạn như dây truyền.

Das Ausglühen bis zur Rotglut im äußeren Bereich des bis zu 1500 °C heißen Au- ßenkegels eines Gasbrenners oder in einem Elektrobrenner ist die zuverlässigste Methode zur Sterilisierung von Impfnadeln oder Impfösen aus Metall (Bild 1 und Seite 117).

Nung khô đến khi cháy đỏ, nhiệt độ vòng ngoài ngọn lửa có thể đến 1500 °C của một ổ đốt bằng gas hoặc trong một máy nung điện là phương pháp đáng tin cậy nhất cho việc tiệt trùng các loại kim tiêm hoặc que cấy vòng (inoculation loop) bằng kim loại (Hình 1 và trang 117).

Anwendungsbereich: Wegen der guten Durchdringung der Materialien sind Gamma-Strahlen zur Sterilisation von wärmeempfindlichen und porösen Stoffen geeignet, z. B. Kunststoffeinwegartikel wie Petrischalen, Mikrotiterplatten, Einwegspritzen, Kanülen, Pipettenspitzen.

Phạm vi ứng dụng: Do sự xâm nhập dễ dàng vào vật liệu nên tia gamma rất thuận lợi dùng để tiệt trùng vật liệu nhạy cảm nhiệt và xốp, chẳng hạn như các mặt hàng nhựa dùng một lần như dĩa petri, dĩa vi sinh, ống tiêm dùng một lần, kim tiêm, đầu ống hút.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hohlnadel /f =, -n (y)/

kim tiêm;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kim tiêm

(y) Kanüle f.