TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Somit wird über den gesamten Drehzahlbereich als Füllung eine weitgehend gleichbleibende Luftmenge zugeführt.

Do đó lượng không khí được hút vào không thay đổi suốt khoảng tốc độ động cơ.

Im unteren Drehzahlbereich arbeitet nur ein Abgasturbolader, während der zweite Turbolader, je nach Leistungsbedarf und Ladedruck, zwischen 2600 1/min und 3200 1/min zugeschaltet wird.

Trong phạm vi tốc độ quay thấp, chỉ một turbo tăng áp hoạt động, trong khi turbo tăng áp thứ hai chỉ được nối mạch thêm tùy vào công suất và áp suất nén đòi hỏi, trong khoảng tốc độ quay từ 2.600 v/ph đến 3.200 v/ph.