TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

QAVs sind geruchsfrei und hautfreundlich.

QAC không mùi vị và không hại da.

Das Toxin ist für den Menschen ungiftig.

Đối với con người độc tố không hại.

Das Ziel sind verbesserte Produktionsprozesse, neue Produkte und eine schadstofffreie Produktion durch den Einsatz nachwachsender Rohstoffe.

Mục tiêu là cải thiện quy trình sản xuất, các sản phẩm mới và sản xuất chất không hại môi trường thông qua việc sử dụng các nguồn tài nguyên tái tạo.

Für diese Aufgaben kommen häufig aus der chemischen Verfahrenstechnik bekannte Verfahren zum Einsatz, deren Wahl sich nach dem aufzuarbeitenden Bioprodukt richtet und die möglichst einfach, energiesparend, umweltschonend und verlustarm sein sollen.

Để thực hiện chúng người ta thường sử dụng các phương pháp kỹ thuật hóa học, mà sự lựa chọn dựa vào sản phẩm sinh học, nhất là đòi hỏi sự đơn giản, tiết kiệm năng lượng, không hại môi trường và chi phí thấp.