TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.

Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Verdampfer hat die Aufgabe, das unter Druck stehende Gas vom flüssigen in den gasförmigen Zustand umzuwandeln.

Bộ hóa hơi có nhiệm vụ chuyển hóa khí cao áp từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí.

Gasmengenverteiler (Bild 1). Er verteilt das unter Druck stehende Gas auf die Magnetventile.

Bộ phận phân phối khí (Hình 1) có nhiệm vụ phân phối khí cao áp đến các van điện từ.

Aufgrund des Luftüberschusses in Leerlauf und Teillast kommt es bei diesen Lastzuständen verstärkt zur NOx-Emission.

Vì độ dư thừa không khí cao khi vận hành không tải và tải một phần, nên độ phát tán NOx cũng tăng mạnh ở điều kiện vận hành này.

Deshalb müssen zusätzlich Schwingungsdämpfer eingebaut werden, oder es wird ein Federbein verwendet, das aus einer Kombination von Gummibalg und Gasdruckdämpfer besteht.

Vì thế phải lắp thêm bộ giảm chấn hay sử dụng thanh giằng. Bộ phận này là một kết hợp gồm ống khí cao su và bộ giảm chấn áp suất khí.