TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kéo cắt

Kéo cắt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

máy cắt kéo

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Anh

kéo cắt

cuing shears

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Shear

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

shearing machine

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lochblechscheren werden zum Schneiden von Aussparungen verwendet.

Kéo cắt lỗ tôn dùng để cắt những khoảng hở.

Durchlaufblechscheren (Bild 2) werden für lange gerade Schnitte verwendet.

Kéo cắt suốt tôn (Hình 2) được sử dụng cho đường cắt dài và thẳng.

Handblechscheren dienen zum Trennen von Blechen bis maximal 1,8 mm Dicke.

Kéo cắt tôn thủ công dùng để tách rời những tấm tôn chiều dày tối đa 1,8 mm.

Ideal­Blechscheren (Bild 3) werden für Kurvenschnitte und gerade Schnitte verwendet.

Kéo cắt tôn đa năng (Hình 3) được sử dụng để cắt những đường cong và đường thẳng.

Offen­Schneiden ergibt eine offene Schnittlinie. Dabei wird der Werkstoff mit Scheren zerteilt, z.B. beim Abschneiden eines Blechstreifens mit einer Blechschere.

Cắt hở tạo ra một đường cắt mở, qua đó vật liệu được chia nhỏ bằng kéo, thí dụ trong công đoạn cắt đứt một dải tôn với kéo cắt tôn.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Shear,shearing machine

kéo cắt, máy cắt kéo

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

cuing shears

Kéo cắt