TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Stempel drückt das Mischgut in dasRotorsystem, wobei Stempeldrücke von 4 bar bis 12 bar auftre-ten.

Chày dập sẽ nénhỗn hợp trộn vào bên trong hệ thống cánh quạt với áp suấttừ 4 bar đến 12 bar.

Die Mischarbeit wird bei tangierenden Systemen sowohl zwischen den Schaufeln als auch zwischen den Rotoren und der inneren Mischkammerwand geleistet.

Công nhồi trộn trong hệ thống cánh quạt tiếp tuyến xảy ra giữa hai cánh trộn cũng như giữa các rotor và thành trong của máy trộn kín.

Zur Steigerung der Wirksamkeit dieses Rotorsystems ist ein hoher Druck in der Mischkammer, bedingt durch den Füllgrad der Maschine und Stempeldruck entscheidend.

Áp lực cao bên trong buồng trộn, tùy thuộc vào mức nạp đầy và dòng chảy, là điều kiện quyết định để tăng hiệu quả của hệ thống cánh quạt.

Die Knetschaufelsysteme der Innenmischer werden entwedermit tangierenden (Bilder 1 und 2) oder ineinandergreifendenRotoren (Bilder 3 und 4) betrieben.

Hệ thống cánh quạt nhào trộn của máy trộn kín hoạt động theophương cách cánh quạt tiếp tuyến (Hình 1 và 2) hoặc cánhquạt quay xen vào nhau (Hình 3 và 4).