TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống an toàn

Hệ thống an toàn

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thiết bị kỹ thuật an toàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hệ thống an toàn

safety system

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fuse system

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

secure system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

security system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fail-safe system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 safety system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fail-safe system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hệ thống an toàn

Sicherungssystem

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Sicherheitssystem

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sicherheitstechnische Anlage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es verfügt weiterhin über ein Steuergerät, einen Kühler mit Lüfter und ein Sicherheitssystem mit Relais.

Nó còn có một bộ điều khiển, thiết bị làm mát với quạt gió và hệ thống an toàn với rơle.

Sie hat lediglich Entgasungsöffnungen, die mit Sicherheitslabyrinthsystem einen Neigungswinkel zulassen.

Ắc quy chỉ có những lỗ thoát khí và cho phép một góc nghiêng nhờ một hệ thống an toàn “ngoằn ngoèo”.

Die hohe Datensicherheit ermöglicht es, das Flex- Ray-Datenbussystem zur Steuerung von sensiblen Fahrsicherheitssystemen einzusetzen, z.B. elektrische Bremse.

Do có độ an toàn dữ liệu cao, mạng dữ liệu FlexRay được dùng để điều khiển các hệ thống an toàn chuyển động xe có độ nhạy cao, thí dụ như hệ thống phanh điện.

Um dies zu realisieren ist das Pre-Safe-System mit dem Antiblockiersystem (ABS), dem Bremsassistenten (BAS) und dem Elektronischen Stabilitätsprogramm (ESP) vernetzt.

Để thực hiện điều này, hệ thống an toàn đón đầu được nối kết với hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh (ABS), bộ phận trợ phanh (BAS) và hệ thống cân bằng điện tử (ESP).

Der CAN-Datenbus wird überwiegend zur Datenübertragung zwischen den Steuergeräten von Systemen zur Fahrzeugsicherheit, Komfort, und zur Steuerung von Informations-, Kommunikations- und Unterhaltungssystemen verwendet.

Hệ thống bus dữ liệu CAN phần lớn được dùng để truyền dữ liệu giữa những bộ điều khiển của các hệ thống an toàn xe, hệ thống tiện nghi và để điều khiển các hệ thống thông tin, liên lạc và giải trí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

safety system

hệ thống an toàn

secure system

hệ thống an toàn

security system

hệ thống an toàn

 fail-safe system, safety system

hệ thống an toàn

Hệ thống được thiết kế sao cho sự hỏng hóc của một bộ phận không làm cho người vân hành hay những người xung quanh gặp nguy hiểm.

A system designed so that a component failure will not put people operating the system or other people in the vicinity at risk33.

fail-safe system

hệ thống an toàn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sicherheitssystem /nt/CNH_NHÂN/

[EN] safety system

[VI] hệ thống an toàn

sicherheitstechnische Anlage /f/CH_LƯỢNG/

[EN] safety system

[VI] hệ thống an toàn, thiết bị kỹ thuật an toàn

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Sicherungssystem

[VI] Hệ thống an toàn

[EN] fuse system