TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hể

Hể

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn viên tung hứng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ lừa bịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi biểu diễn nhào lộn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hể

Gaukler

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Qualitätsbeeinträchtigende Wasserflecken werden so vermieden.

Bằng cách đó có hể tránh được các vết ẩm ướt trên bề mặt.

:: Günstige Beeinflussung der Oberflächengüte durch die Wahl der Schichtdicke.

:: Ảnh hưởng hợp lý đến chất lượng hể mặt qua sự chọn lựa chiểu dày mỗi lớp.

Ein seitliches Ausweichen der Kautschukmischung wird durch abklapp- und verschiebbare Materialführungsbacken verhindert.

Có thể ngăn chặn hỗn hợp cao su đùn ra hai bên bằng hàm dẫn hướng nguyên liệu có hể dịch chuyển và gập đóng-mở.

Beim Stereolithographie-Verfahren (SL) wird im Arbeitsraum der Anlage auf die Oberfläche eines un- oder niedrigvernetzten Monomers durch einen gesteuerten Laserstrahl die programmierte Werkstückkontur übertragen.

Phương pháp in nổi (stereolichthographie)1 sử dụng tia laser được điêu khiển để phóng hình dáng đã lập trình trước của mẫu lên hể mặt của một đơn thể (monomer)ông hoặc ít có liên kết ngang.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gaukler /m -s, =/

diễn viên tung hứng, kẻ lừa bịp, hể, ngưòi biểu diễn nhào lộn.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hể

thỏa lòng, vui vẻ, nói cười hể hả.