TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach der Anordnung des Ansaugrohres am Motor und der Richtung des Saugstromes im Vergaser unterscheidet man: Fallstrom-, Flachstrom- und Schrägstromvergaser.

Tùy theo sự sắp đặt ống dẫn khí nạp ở động cơ và hướng của dòng hút trong bộ chế hòa khí, người ta phân biệt ra: các bộ chế hòa khí có dòng chảy thẳng đứng, dòng chảy ngang và dòng chảy nghiêng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Der Stromkreis und die Stromrichtung

 Mạch điện và hướng của dòng điện

In jedem Schaltkreis werden die Bauteile von unten nach oben in der Richtung des Energieflusses angeordnet.

Ở mỗi mạch, các cấu kiện được bố trí từ dưới lên trên theo hướng của dòng năng lượng.

Der konische Abschlusszapfen eines Schiebers wird senkrecht zur Strömungsrichtung eingeschoben. Dabei spielt die Richtung der Durchströmung keine Rolle.

Van trượt là một đĩa tròn, lõi xoay hình côn được đẩy trượt từ ngoài vào thẳng góc với dòng chảy và không bị ảnh hưởng bởi hướng của dòng chảy.