TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giá mua

Giá mua

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

giá mua

Purchase Price

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

purchasing costs

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

 purchase price

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 purchase-price purchase

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 purchasing price

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

purchase-price purchase

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giá mua

Kaufpreis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anschaffungskosten

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Kostenpreis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einkaufpreis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einkaufspreis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kaufgeld

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kompakte Bauweise, wartungsfreundlich, geringe Anlagekosten, große Förderströme möglich, sehr breiter Arbeits- und Einsatzbereich, gedrosselter Betrieb möglich, in weiten Bereichen genormt.

Thiết kế gọn gàng, bảo trì dễ, giá mua thấp, có thể bơm công suất cao, lĩnh vực hoạt động và điều kiện ứng dụng rất rộng, có thể hoạt động giảm công suất, được chuẩn hóa trong phạm vi rộng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden vorwiegend zur Aufbereitung von feinkörnigen und pulverförmigen Formmassen verwendet, bei denen man mit den kostengünstigeren Einschneckenextrudern keine befriedigenden Ergebnisse erzielt.

Chúng được sử dụng chủ yếu để trộn khối nguyên liệu một trục vít, dù giá mua rẻ hơn nhưng hiệu quả thấp hơn.

Die Anschaffungskosten sind zwar höher, doch im Laufe der Zeit können diese durch Vermeidung von Überdosierungen der sehr teueren Zuschlagstoffe häufig ausgeglichen werden.

Giá mua sắm thiết bị tuy cao, nhưng thường sau một thời gian lại được khấu hao về chi phí do tránh được định lượng thừa cácphụ gia rất đắt tiền.

Obwohl ihre Schließkraft zur Zeit nach oben hin begrenzt ist und sie im Allgemeinen bis zu 30% höhere Anschaffungskosten verursachen, haben diese „vollelektrischen Spritzgießmaschinen" (Bild 1) folgende Vorteile:

Mặc dù hiện nay lực đóng khuôn tối đa bị giới hạn và giá mua máy đắt hơn khoảng 30 %, nhưng "máy đúc phun vận hành hoàn toàn bằng điện" (Hình 1) có nhiều ưu điểm như sau:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Verwaltung von Daten über Einkaufs- und Verkaufspreise

Quản lý các dữ liệu về giá mua và giá bán

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éinen Kauf bíeten đề

nghị giá (từ phía ngưởi mua); -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kaufpreis /der/

giá mua;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einkaufspreis /m -es, -e/

giá mua; Einkaufs

Kaufpreis /m -es, -e/

giá mua; éinen Kauf bíeten đề nghị giá (từ phía ngưởi mua); -

Kaufgeld /n -(e)s, -er/

giá mua, giá bán; -

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 purchase price, purchase-price purchase, purchasing price

giá mua

purchase-price purchase

giá mua

purchase price

giá mua

 purchasing price

giá mua

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giá mua

Kostenpreis m; Einkaufpreis m

Từ điển kế toán Anh-Việt

Purchase Price

Giá mua

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Anschaffungskosten

[VI] Giá mua

[EN] purchasing costs