TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dãy điện hóa

Dãy điện hóa

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thế điện hóa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

dãy điện hóa

electrochemical series

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 electrochemical series

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electrochemical series

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

electromotive series

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

dãy điện hóa

Elektrochemische Spannungsreihe

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Höhe der entstehenden Spannung ist abhängig von der Stellung der Metalle innerhalb der elektrochemischen Spannungsreihe (Bild 1).

Độ lớn điện áp tùy thuộc vào vị trí của các kim loại trong dãy điện hóa (Hình 1).

Die Höhe der Spannung eines galvanischen Elementes ist von der Stellung der Elektrodenwerkstoffe innerhalb der elektrochemischen Spannungsreihe abhängig.

Biên độ điện áp của một phần tử điện hóa tùy thuộc vào vị trí của các chất liệu điện cực trong dãy điện hóa (electrochemical series).

Die entstehende Spannung hängt von der Stellung der Elektroden innerhalb der elektrochemischen Spannungsreihe (Bild 2) sowie der Art und der Kon­ zentration des Elektrolyten ab.

Độ lớn của điện áp này phụ thuộc vào vị trí của vật liệu làm điện cực trong dãy điện hóa (Hình 2) cũng như loại và nồng độ của dung dịch điện phân.

Berührungskorrosion (Kontaktkorrosion, Bild 3). Sie erfolgt, wenn zwei in der Spannungsreihe weit auseinanderliegende Metalle sich berühren und an der Berührungsstelle ein Elektrolyt hinzutritt, z.B. am Berührungsspalt von zwei Bauteilen.

Ăn mòn tiếp xúc (Hình 3) xảy ra khi hai kim loại có vị trí cách xa nhau trong dãy điện hóa tiếp xúc với nhau và đồng thời tại điểm tiếp xúc có chất điện phân, thí dụ tại khe hở tiếp giáp của hai chi tiết.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

electrochemical series

thế điện hóa, dãy điện hóa

electromotive series

thế điện hóa, dãy điện hóa

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

elektrochemische Spannungsreihe

[EN] electrochemical (voltage) series

[VI] dãy điện hóa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electrochemical series /toán & tin/

dãy điện hóa

electrochemical series

dãy điện hóa

 electrochemical series

dãy điện hóa

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Elektrochemische Spannungsreihe

[EN] electrochemical series

[VI] Dãy điện hóa

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Elektrochemische Spannungsreihe

[VI] Dãy điện hóa

[EN] electrochemical series