TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chẵn

Chẵn

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

bằng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

bằng phẳng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phẳng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trơn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhẵn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đôi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cán hai lớp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cán chồng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đều nhau // ngay khi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ngay cả

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

chẵn

even

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

pairs

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

chẵn

gerade

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pair

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Run

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die relative Atommasse in u (atomare Masseneinheit) gerundet gibt die Zahl von Protonen und Neutronenan.

Khối lượng nguyên tử tươngđối bằng u (đơn vị khối lượngnguyên tử, được tính chẵn) cho biết số proton vàneutron.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie können nur bei Motoren mit gerader Zylinderzahl verwendet werden.

Loại này chỉ được dùng ở các động cơ có số xi lanh chẵn.

Der Eingangswelle 2 (Hohlwelle) die geraden Gänge 2, 4 und 6. Der Eingangswelle 1 ist die Kupplung K1 zugeordnet.

Các tay số chẵn 2, 4, 6 được gắn với trục 2 (trục rỗng). Trục đầu vào 1 liên kết với ly hợp C1.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

positiv für gerade m

dương khi m chẵn

Abgerundetes Volumen

Thể tích lược giản, được làm chẵn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein rundes Dutzend

một tá đúng

er hat für die Arbeit runde drei Jahre gebraucht

ông ấy đã mất trọn ba năm cho công việc này.

Từ điển toán học Anh-Việt

even

chẵn; bằng, đều nhau // ngay khi, ngay cả

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

even

bằng, phẳng, chẵn, trơn, nhẵn

pairs

đôi, chẵn, cán hai lớp, cán chồng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pair /[pe:r] (Adj.)/

chẵn (gerade);

Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/

(ugs ) hoàn toàn; toàn bộ; trọn; đúng; chẵn (voll);

một tá đúng : ein rundes Dutzend ông ấy đã mất trọn ba năm cho công việc này. : er hat für die Arbeit runde drei Jahre gebraucht

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gerade /adj/TOÁN/

[EN] even

[VI] chẵn (số, hàm số)

gerade /adj/M_TÍNH/

[EN] even

[VI] chẵn; bằng phẳng

Từ điển tiếng việt

chẵn

- tt. 1. Trọn, không lẻ: chẵn chục chẵn trăm Cơi trầu để đĩa bưng ra. Trầu chẵn cau lẻ thật là trầu cau (cd.). 2. Số chia hết cho 2: số chẵn chọn ngày chẵn mà đi chợ họp ngày chẵn.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chẵn

số nguyên, trọn chẵn cặp, chẵn chòi, chẵn chục, ngày chẵn, chẵn một trăm.