TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cụm đồng hồ

Cụm đồng hồ

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cụm đồng hồ

instrument cluster

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 instrument cluster

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cụm đồng hồ

Kombi-Instrument

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Cockpit

Cụm đồng hồ

Cockpit (Bild 1).

Cụm đồng hồ (Hình 1).

Ein Öldruckschalter informiert über eine Warnleuchte im Cockpit den Fahrer über Störungen im System.

Một công tắc áp suất dầu bôi trơn thông báo cho người lái về sự cố trong hệ thống này thông qua đèn cảnh báo trên cụm đồng hồ.

Tritt ein Isolationsfehler auf, erfolgt über das Kombiinstrument ein Warnhinweis an den Fahrer und ein Eintrag in den Ereignisspeicher des Steuergeräts.

Khi xảy ra lỗi cách điện, một cảnh báo xuất hiện cho người lái xe thông qua cụm đồng hồ và ghi vào bộ nhớ sự kiện của bộ phận điều khiển.

Es informiert den Fahrer über fast alle wesentlichen Funktionen am Fahrzeug wie z.B.: Geschwindigkeit, Motordrehzahl, Öldruck, Tankinhalt, Ladeeinrichtung, ABS-Anlage, Blinkanlage, Lichtanlage.

Cụm đồng hồ thông báo cho người lái về hầu như tất cả các chức năng cơ bản của xe như tốc độ, tốc độ quay động cơ, áp suất dầu, lượng nhiên liệu còn lại trong bình chứa, bộ sạc điện, hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh, đèn báo rẽ, hệ thống đèn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 instrument cluster /ô tô/

cụm đồng hồ

Là khu vực trên bảng tín hiệu nơi đặt tất cả các đồng hồ.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Kombi-Instrument

[EN] instrument cluster

[VI] Cụm đồng hồ