TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cây số

cây số

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kí lô mét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cây số

 kilometer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cây số

Kilometer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

km

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Diese und andere Unterschiede bestehen zwischen Regionen, die nur durch hundert Kilometer voneinander getrennt sind.

Những khác biệt này và nhiều khác biệt nữa giữa các vùng chỉ cách nhau trăm cây số.

»Iß doch nicht soviel«, sagt die Großmutter und klopft ihrem Sohn auf die Schulter. »Du wirst noch vor mir sterben, und wer soll sich dann um mein Silber kümmern?« Die Familie macht Picknick am Ufer der Aare, zehn Kilometer südlich von Bern.

Đừng ăn nhiều thế, bà mẹ già vỗ vai con trai. "Con sẽ chết trước mẹ mất thôi, rồi ai lo cho số bạc của mẹ đây?" Gia đình họ đi picnic trên bờ sông Aare, mười cây số về phía Nam Berne.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The family is having a picnic on the bank of the Aare, ten kilometers south of Berne.

Gia đình họ đi picnic trên bờ sông Aare, mười cây số về phía Nam Berne.

Such variety and more exists in regions only one hundred kilometers apart.

Những khác biệt này và nhiều khác biệt nữa giữa các vùng chỉ cách nhau trăm cây số.

He travels the thirty kilometers back to Berne, feels empty during the train ride home, goes to his fourth-floor apartment on Kramgasse, stands on the balcony and stares down at the tiny red hat left in the snow.

Đi ba mươi cây số về lại Berne, ông ngồi trên xe lửa mà cảm thấy lòng trống trải. Tới nhà ở Kramgasse ông leo lên tầng bốn, ra đứng ngoài ban công nhìn đăm đăm xuống cái mũ con màu đỏ trên tuyết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kilometer /der/

(Zeichen: km) kí lô mét; cây số (= 1 000 m);

Từ điển tiếng việt

cây số

- d. 1 Trụ xây hoặc cột chôn cạnh đường để làm mốc cho khoảng cách từng kilomet một, trên đó có ghi số kilomet tính từ một nơi nào đó hoặc cách xa một nơi nào đó. Đường rẽ ở chỗ cây số 5. 2 Tên gọi thông thường của kilomet. Cách nhau ba cây số.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kilometer

cây số

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cây số

Kilometer m; km; cột cây số Kilometerstein m