Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Festlegung von Mitteln zur Verhinderung oder Reduzierung von Fehlern und zur Beseitigung von Fehlerursachen |
Xác định các phương tiện để tránh hay giảm thiểu các lỗi lầm và loại trừ các nguyên nhân gây nên lỗi lầm |
Sie gibt nur den funktionalen Zusammenhang wieder und stellt keine tatsächliche Verbindung von Betriebsmitteln dar. |
Nó chỉ cho biết sự liên quan cơ bản nhưng không mô tả sự nối kết thực sự của các phương tiện vận hành. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Welche Ersatzteile und Hilfsmittel werden benötigt? |
Cần các phụ tùng và các phương tiện hỗ trợ nào? |
Fördermittel oder einfache Maschinen dienen dem Stofftransport. |
Các phương tiện vận chuyển và những máy móc đơn giản được dùng để vận chuyển nguyên vật liệu. |
Dieses erfolgt mit Prüfmitteln z.B. durch Messen (Achsvermessung) oder Lehren (Füh lerlehre). |
Được thực hiện bằng các phương tiện kiểm tra, thí dụ dụng cụ đo lường (đo cầu xe) hoặc dưỡng kiểm (calip đo khe hở). |