TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

triaxial: 3 Lagen übereinander, z. B. 0°/+45°/ - 45°-Richtung

Ba hướng: 3 lớp chồng lên nhau, thí dụ hướng 0°/+45°/-45°

3. Durch welche Zugaben zur Beschichtungsmasse können Schaumschichten entstehen?

3. Lớp bọt xốp có thể được hình thành bằng những bổ sung khối phủ lớp nào?

Dünneres Material kann geschichtet werden, wenn die Mindestprobendicke mit höchstens drei Schichten, keine dünner als 2 mm, erreicht wird.

Các vật liệu mỏng có thể xếp chồng lên nhautối đa 3 lớp và mỗi lớp không được mỏnghơn 2 mm.

 Stahlcord-Gürtellagengarantieren optima-le Fahrstabilität und Rollwiderstandswerte

(3) Lớp vòng đai bằng sợi thép (xương mành) - bảo đảm tối ưu cho xe chạy ổn định và trị số sức cản lăn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dreischicht-Lackaufbau.

Cấu trúc sơn 3 lớp.