TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für die Dichtheitsprüfung mit dem Druckprüfgerät (Bild 2) muss der Motor betriebswarm sein.

Nếu kiểm soát độ kín bằng thiết bị kiểm áp (Hình 2), động cơ phải ở nhiệt độ vận hành.

In der 2. Schaltstufe wird durch Umschaltung aus dem Reihenschlussmotor ein Doppelschlussmotor mit erhöhtem Drehmoment sowie Drehzahlbegrenzung bei Entlastung.

Trong lần chuyển mạch cấp 2, động cơ của thiết bị khởi động có kích từ nối tiếp trở thành động cơ kích từ hỗn hợp với momen xoắn lớn hơn và có tốc độ quay giới hạn khi giảm tải.